Nội dung bài viết
Trong phần mềm Microsoft Excel, để chuyển ngôn ngữ tiếng Việt thành tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt đi. Hiện tại, có rất nhiều hàm bỏ dấu trong Excel, bao gồm như hàm SUBSTITUTE và hàm REPLACE, bên cạnh đó bạn cũng có thể sử dụng VBA Excel hoặc Unikey để bỏ dấu trong Excel. Để biết cách sử dụng các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt được thực hiện như thế nào, hãy cùng MSO tìm hiểu ngay trong bài viết hướng dẫn cụ thể dưới đây nhé.
Các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt phổ biến & cách sử dụng cụ thể
Đầu tiên là cách sử dụng các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt, bạn có thể sử dụng hàm SUBSTITUTE và hàm REPLACE với các thao tác như trong hướng dẫn chi tiết của chúng tôi phía dưới đây nhé.
Hàm SUBSTITUTE
Trong bảng tính Microsoft Excel, bạn có thể bỏ dấu trong Excel bằng cách sử dụng hàm SUBSTITUTE để thay thế các ký tự có dấu tiếng Việt thành các ký tự không dấu tương ứng. Tuy nhiên, vì tiếng Việt có rất nhiều dấu và biến thể khác nhau rất phức tạp, bạn sẽ cần lồng nhiều hàm SUBSTITUTE lại với nhau để xử lý toàn bộ các ký tự chứa dấu đó.
Công thức cơ bản của hàm thay thế SUBSTITUTE là:
=SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, [instance_num])
Trong đó:
- text: Là ô dữ liệu cần thay thế, trong trường hợp này nó chứa chuỗi ký tự tiếng Việt mà bạn cần bỏ dấu.
- old_text : Là ký tự trong chuỗi Text mà bạn cần thay thế.
- new_text: Là ký tự được dùng để thay thế cho old_text.
- instance_num: Là số lần xuất hiện của old_text trong text. Trong trường hợp bạn không nhập và bỏ qua nó, thì hàm SUBSTITUTE sẽ mặc định là thay thế tất cả old_text.
Cách thức cụ thể để sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt này được diễn ra theo các thao tác phía dưới đây:
Ví dụ 1: Giả sử bạn có bảng tính chứa danh sách tên sinh viên tiếng Việt như dưới đây:

Bài toán yêu cầu bạn cần phải chuyển tên các sinh viên trong bảng tính đó thành tiếng Anh, tức là bạn sẽ phải chuyển thành dạng tên riêng tiếng Anh không chứa dấu.
Để giải bài toán này, bạn hãy sử dụng hàm SUBSTITUTE với các thao tác cụ thể như dưới đây:
– Bước 1: Trước tiên, bạn hãy mở file bảng tính Excel mà mình muốn bỏ dấu tiếng Việt >> rồi tiến hành các bước bỏ dấu cho dữ liệu họ tên sinh viên trong ô B2 bằng cách:
Đầu tiên, bạn nhập công thức dưới đây vào ô mà bạn muốn xuất kết quả bỏ dấu (tức là ô C2): =SUBSTITUTE(B2,”ầ”,”a”).
Giải thích công thức: Bởi vì trong ô B2 chỉ chứa 1 ký tự chứa dấu đó là “ầ”, vì thế bạn chỉ cần bỏ dấu cho ký tự này thôi, tức là chuyển đổi ký tự “ầ” sáng ký tự “a”.

Sau đó, bạn hãy nhấn phím Enter để hiển thị kết quả thay thế. Kết quả thu được sẽ hiển thị là “Tran Minh Anh”, bởi vì ký tự “ầ” trong chữ “Trần” đã được thay thành “a”.

– Bước 2: Với tên sinh viên phía dưới, bạn chỉ cần nhập công thức dựa theo công thức hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt phía trên với các ký tự cần xóa dấu thôi.
Chẳng hạn như, để chuyển đổi chuỗi ký tự “Nguyễn Thị Thu Hải” thành “Nguyen Thi Thu Hai”, bạn hãy sử dụng công thức sau đây:
=SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(B3,”ễ”,”e”),”ị”,”i”),”ả”,”a”)

Để chuyển đổi “Vũ Xuân Minh” thành “Vu Xuan Minh”, bạn hãy áp dụng công thức sau đây:
=SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(B4,”ũ”,”u”),”â”,”a”)

Để chuyển đổi chuỗi ký tự “Nguyễn Hà Ninh” thành “Nguyen Ha Ninh”, bạn hãy áp dụng công thức sau đây:
=SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(B5,”ễ”,”e”),”à”,”a”)

Để chuyển đổi chuỗi ký tự “Trịnh Hải Yến” thành “Trinh Hai Yen”, bạn hãy áp dụng công thức sau đây:
=SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(B6,”ị”,”i”),”ả”,”a”),”ế”,”e”)

Như vậy, việc sử dụng hàm bỏ dấu trong Excel – hàm SUBSTITUTE sẽ giúp bạn có thể bỏ dấu tiếng Việt một cách nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi cần phải chuyển đổi nhiều ký tự tiếng Việt trong cùng một ô. Hãy áp dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt này để có thể chuyển đổi một cách linh hoạt và hiệu quả nhé.
Hàm REPLACE
REPLACE cũng là một hàm bỏ dấu trong Excel phổ biến nhất, bạn có thể sử dụng hàm này để bỏ dấu tiếng Việt trong Excel cho một ô dữ liệu cụ thể một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Công thức cơ bản của hàm REPLACE là:
REPLACE(old_text, sart_num, num_chars, new_text)
Trong đó:
- Old_text: Là ô chữa dữ liệu mà bạn cần thay đổi ký tự, trong trường hợp này là ô dữ liệu chứa các ký tự tiếng Việt mà bạn cần chuyển đổi thành ký tự không dấu.
- Start_num: Là vị trí của ký tự tiếng Việt mà bạn cần bỏ dấu trong ô Old_text, vị trí này được xác định bắt đầu kể từ phía bên trái.
- Num_chars: Là số lượng ký tự mà bạn cần thay thế. Ví dụ, trong ô Old_text chứa 2 ký tự “ạ”, thì bạn hãy nhập 2.
- New_text: Là ký tự thay thế cho ký tự mà bạn muốn thay thế.
Để hiểu rõ hơn về cách thức sử dụng hàm REPLACE để bỏ dấu tiếng Việt trong Excel được thực hiện như thế nào, bạn hãy theo dõi ví dụ cụ thể mà chúng tôi cung cấp dưới đây:
Ví dụ 2: Giả sử bạn có bảng danh sách tên nhân viên trong văn phòng của mình như sau:

Bài toán yêu cầu bạn cần phải chuyển Họ và tên của các nhân viên trong danh sách sang tiếng Anh, tức là bạn cần phải bỏ dấu tiếng Việt trong họ tên của các nhân viên đó thành không dấu.
Để giải bài toán này, bạn hãy sử dụng hàm REPLACE để bỏ dấu trong Excel với các thao tác cụ thể như sau:
– Bước 1: Đầu tiên, để bỏ dấu trong họ và tên của nhân viên đầu tiên trong bảng tính, bạn hãy nhập công thức sau đây vào ô mà mình muốn xuất kết quả:
=REPLACE(B2, 3, 1, “i”)

– Bước 2: Sau khi đã nhập xong công thức, bạn hãy nhấn phím Enter để nhận về kết quả. Kết quả thu về sẽ là “Trinh Minh Khoa” như trong hình dưới đây.

– Bước 3: Tương tự như các bước phía trên, bạn hãy nhập các công thức hàm REPLACE tương ứng với các ô dữ liệu họ và tên nhân viên phía dưới để nhận về kết quả là hoàn tất.
Kết quả sẽ được hiển thị như trong hình ảnh phía dưới đây:

Việc bỏ dấu trong Excel bằng cách sử dụng hàm REPLACE có thể sẽ rất khó khăn trong trường hợp bạn cần làm việc với những dữ liệu có nhiều dấu khác nhau và có tính phức tạp cao. Vì thế, bạn chỉ nên sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt này trong các trường hợp khi mà dữ liệu của bạn là đơn giản nhé. Nếu bạn muốn biết thêm một số cách bỏ dấu trong Excel nhanh chóng và đơn giản hơn nữa, vậy thì hãy tiếp tục theo dõi bài viết hướng dẫn cách sử dụng các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt này của chúng tôi nhé.
Sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt tự tạo trong VBA Excel
Bên cạnh các hàm như REPLACE và SUBSTITUTE được chúng tôi hướng dẫn chi tiết phía trên, bạn còn có thể tự tạo ra các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt thông qua VBA Excel để sử dụng. VBA Excel là một công cụ tự động hóa mạnh mẽ trong phần mềm Microsoft Excel, công cụ này có thể hỗ trợ bạn tự tạo các hàm tùy chỉnh để xử lý vấn đề này.
Dưới đây là hướng dẫn cụ thể của chúng tôi về cách tạo hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt tùy chỉnh bằng VBA Excel và sử dụng:
– Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy mở file Excel mà mình cần bỏ dấu tiếng Việt cho các dữ liệu >> rồi mở cửa sổ VBA Excel Editor lên bằng cách nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F11.

– Bước 2: Trong cửa sổ VBA Excel (Microsoft Visual Basic for Applications) mới được mở ra, bạn hãy nhấn vào thẻ Insert >> rồi nhấn vào mục Module trong danh sách các tùy chọn được hiển thị để tạo một module mới.

– Bước 3: Khi cửa sổ nhập mã Module (Code) được hiển thị, bạn hãy nhập vào đó đoạn mã VBA sau đây để tạo hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt tùy chỉnh trong phần mềm Microsoft Excel của mình:
Function bo_dau_tieng_viet(Text As String) As String
Dim AsciiDict As Object
Set AsciiDict = CreateObject(“scripting.dictionary”)
AsciiDict(192) = “A”
AsciiDict(193) = “A”
AsciiDict(194) = “A”
AsciiDict(195) = “A”
AsciiDict(196) = “A”
AsciiDict(197) = “A”
AsciiDict(199) = “C”
AsciiDict(200) = “E”
AsciiDict(201) = “E”
AsciiDict(202) = “E”
AsciiDict(203) = “E”
AsciiDict(204) = “I”
AsciiDict(205) = “I”
AsciiDict(206) = “I”
AsciiDict(207) = “I”
AsciiDict(208) = “D”
AsciiDict(209) = “N”
AsciiDict(210) = “O”
AsciiDict(211) = “O”
AsciiDict(212) = “O”
AsciiDict(213) = “O”
AsciiDict(214) = “O”
AsciiDict(217) = “U”
AsciiDict(218) = “U”
AsciiDict(219) = “U”
AsciiDict(220) = “U”
AsciiDict(221) = “Y”
AsciiDict(224) = “a”
AsciiDict(225) = “a”
AsciiDict(226) = “a”
AsciiDict(227) = “a”
AsciiDict(228) = “a”
AsciiDict(229) = “a”
AsciiDict(231) = “c”
AsciiDict(232) = “e”
AsciiDict(233) = “e”
AsciiDict(234) = “e”
AsciiDict(235) = “e”
AsciiDict(236) = “i”
AsciiDict(237) = “i”
AsciiDict(238) = “i”
AsciiDict(239) = “i”
AsciiDict(240) = “d”
AsciiDict(241) = “n”
AsciiDict(242) = “o”
AsciiDict(243) = “o”
AsciiDict(244) = “o”
AsciiDict(245) = “o”
AsciiDict(246) = “o”
AsciiDict(249) = “u”
AsciiDict(250) = “u”
AsciiDict(251) = “u”
AsciiDict(252) = “u”
AsciiDict(253) = “y”
AsciiDict(255) = “y”
AsciiDict(352) = “S”
AsciiDict(353) = “s”
AsciiDict(376) = “Y”
AsciiDict(381) = “Z”
AsciiDict(382) = “z”
AsciiDict(258) = “A”
AsciiDict(259) = “a”
AsciiDict(272) = “D”
AsciiDict(273) = “d”
AsciiDict(296) = “I”
AsciiDict(297) = “i”
AsciiDict(360) = “U”
AsciiDict(361) = “u”
AsciiDict(416) = “O”
AsciiDict(417) = “o”
AsciiDict(431) = “U”
AsciiDict(432) = “u”
AsciiDict(7840) = “A”
AsciiDict(7841) = “a”
AsciiDict(7842) = “A”
AsciiDict(7843) = “a”
AsciiDict(7844) = “A”
AsciiDict(7845) = “a”
AsciiDict(7846) = “A”
AsciiDict(7847) = “a”
AsciiDict(7848) = “A”
AsciiDict(7849) = “a”
AsciiDict(7850) = “A”
AsciiDict(7851) = “a”
AsciiDict(7852) = “A”
AsciiDict(7853) = “a”
AsciiDict(7854) = “A”
AsciiDict(7855) = “a”
AsciiDict(7856) = “A”
AsciiDict(7857) = “a”
AsciiDict(7858) = “A”
AsciiDict(7859) = “a”
AsciiDict(7860) = “A”
AsciiDict(7861) = “a”
AsciiDict(7862) = “A”
AsciiDict(7863) = “a”
AsciiDict(7864) = “E”
AsciiDict(7865) = “e”
AsciiDict(7866) = “E”
AsciiDict(7867) = “e”
AsciiDict(7868) = “E”
AsciiDict(7869) = “e”
AsciiDict(7870) = “E”
AsciiDict(7871) = “e”
AsciiDict(7872) = “E”
AsciiDict(7873) = “e”
AsciiDict(7874) = “E”
AsciiDict(7875) = “e”
AsciiDict(7876) = “E”
AsciiDict(7877) = “e”
AsciiDict(7878) = “E”
AsciiDict(7879) = “e”
AsciiDict(7880) = “I”
AsciiDict(7881) = “i”
AsciiDict(7882) = “I”
AsciiDict(7883) = “i”
AsciiDict(7884) = “O”
AsciiDict(7885) = “o”
AsciiDict(7886) = “O”
AsciiDict(7887) = “o”
AsciiDict(7888) = “O”
AsciiDict(7889) = “o”
AsciiDict(7890) = “O”
AsciiDict(7891) = “o”
AsciiDict(7892) = “O”
AsciiDict(7893) = “o”
AsciiDict(7894) = “O”
AsciiDict(7895) = “o”
AsciiDict(7896) = “O”
AsciiDict(7897) = “o”
AsciiDict(7898) = “O”
AsciiDict(7899) = “o”
AsciiDict(7900) = “O”
AsciiDict(7901) = “o”
AsciiDict(7902) = “O”
AsciiDict(7903) = “o”
AsciiDict(7904) = “O”
AsciiDict(7905) = “o”
AsciiDict(7906) = “O”
AsciiDict(7907) = “o”
AsciiDict(7908) = “U”
AsciiDict(7909) = “u”
AsciiDict(7910) = “U”
AsciiDict(7911) = “u”
AsciiDict(7912) = “U”
AsciiDict(7913) = “u”
AsciiDict(7914) = “U”
AsciiDict(7915) = “u”
AsciiDict(7916) = “U”
AsciiDict(7917) = “u”
AsciiDict(7918) = “U”
AsciiDict(7919) = “u”
AsciiDict(7920) = “U”
AsciiDict(7921) = “u”
AsciiDict(7922) = “Y”
AsciiDict(7923) = “y”
AsciiDict(7924) = “Y”
AsciiDict(7925) = “y”
AsciiDict(7926) = “Y”
AsciiDict(7927) = “y”
AsciiDict(7928) = “Y”
AsciiDict(7929) = “y”
AsciiDict(8363) = “d”
Text = Trim(Text)
If Text = “” Then Exit Function
Dim Char As String, _
NormalizedText As String, _
UnicodeCharCode As Long, _
i As Long
‘Remove accent marks (diacritics) from text
For i = 1 To Len(Text)
Char = Mid(Text, i, 1)
UnicodeCharCode = AscW(Char)
If (UnicodeCharCode < 0) Then
‘See http://support.microsoft.com/kb/272138
UnicodeCharCode = 65536 + UnicodeCharCode
End If
If AsciiDict.Exists(UnicodeCharCode) Then
NormalizedText = NormalizedText & AsciiDict.Item(UnicodeCharCode)
Else
NormalizedText = NormalizedText & Char
End If
Next
bo_dau_tieng_viet = NormalizedText
End Function
Sau đó, hãy nhấn vào biểu tượng Save để lưu lại đoạn mã VBA Excel đó.

– Bước 4: Tiếp theo, bạn hãy tiến hành kích hoạt mã Macro đó trong phần mềm Microsoft Excel của mình bằng cách thực hiện theo các thao tác dưới đây:
- Bạn hãy đóng cửa sổ VBA Excel lại để quay lại giao diện chính của phần mềm Excel >> sau đó nhấn chọn thẻ File trên thanh công cụ >> rồi nhấn vào tùy chọn Options trong khung bên trái màn hình.

- Sau khi hộp thoại Excel Options được hiện ra, bạn hãy nhấn chọn mục Trust Center trên thanh điều hướng >> rồi nhấn chọn nút Trust Center Settings.

- Tiếp theo, bạn hãy nhấn chọn mục Macro Settings >> rồi tích chọn vào hai tùy chọn Enable all macros và Trust access to the VBA project object model để kích hoạt tất cả macro và cho phép VBA hoạt động. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích bạn kích hoạt tất cả các Macro nếu mở file không rõ nguồn gốc.
- Sau đó, hãy nhấn nút OK để lưu thay đổi và hoàn tất việc kích hoạt VBA Excel.

– Bước 5: Ngay bây giờ, bạn đã có thể sử dụng hàm bỏ dấu trong Excel thông qua VBA Excel rồi đó.
Để sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt đã được tạo trong VBA Excel, bạn hãy làm như sau:
- Bạn hãy quay lại giao diện chỉnh của bảng tính Excel của mình, rồi nhập công thức sau: =ConvertToUnSign(B2). Trong đó, B2 là ô chứa văn bản tiếng Việt có dấu cần chuyển đổi sang không dấu.

- Sau đó, bạn hãy nhấn phím Enter để hiển thị kết quả bỏ dấu trong Excel của ô B2. Để bỏ dấu trong các ô phía dưới, bạn chỉ cần kéo và áp dụng công thức cho toàn bộ ô phía dưới là hoàn tất.
- Sau khi hoàn tất các thao tác trên, các dữ liệu họ tên sẽ được loại bỏ dấu một cách chính xác và hoàn toàn.

Như vậy, thông qua hướng dẫn chi tiết phía trên, có thể thấy được rằng bằng cách sử dụng VBA Excel trong phần mềm Microsoft Excel, bạn có thể tự tạo một hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt để loại bỏ dấu cho các dữ liệu trong bảng tính của mình một cách nhanh chóng nhất đó. Hãy tiếp tục theo dõi hướng dẫn trong phần tiếp theo để biết thêm các cách bỏ dấu tiếng Việt hữu ích khác nữa nhé.
Sử dụng hàm bỏ dấu trong Excel với phần mềm Unikey
Bằng cách sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt thông qua phần mềm Unikey, bạn sẽ có thể loại bỏ dấu trong Excel một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất mà không cần phải tạo các đoạn mã phức tạp với VBA Excel nữa. Unikey sẽ là một giải pháp để giúp bạn chuyển đổi toàn bộ nội dung mà mình muốn dang dạng không dấu một cách nhanh chóng chỉ với các thao tác đơn giản mà không làm mất dữ liệu gốc đó nhé.
Hãy theo dõi hướng dẫn cụ thể của chúng tôi phía dưới đây để biết cách sử dụng hàm bỏ dấu trong Excel thông qua phần mềm Unikey nhé:
– Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy mở bảng tính Excel chứa các dữ liệu mà bạn cần bỏ dấu lên >> rồi bôi đen và chọn vùng dữ liệu cần loại bỏ dấu mà mình muốn >> sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để sao chép vùng dữ liệu đó.

– Bước 2: Tiếp theo, bạn hãy di chuyển đến thanh Taskbar >> rồi nhấn chuột phải vào biểu tượng Unikey >> sau đó chọn tùy chọn Công cụ…[CS+F6] trong danh sách menu được bật lên để mở công cụ chuyển đổi mã Unikey.
Hoặc bạn cũng có thể nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + F6 để mở cửa sổ Unikey Toolkit nhanh chóng hơn.

– Bước 3: Sau đó, khi hộp thoại UNIkey Toolkit hiển lên, bạn hãy tích chọn vào mục Loại bỏ dấu trong phần Lựa chọn để bật tính năng chuyển đổi văn bản có dấu sang thành không dấu.
– Bước 4: Cuối cùng, bạn hãy nhấn vào nút Chuyển mã >> rồi nhấn nút OK trong hộp thoại thông báo Successfully converted (Chuyển đổi thành công) vừa mở lên để hoàn tất việc kích hoạt tính năng loại bỏ dấu này.

Ngay sau đó, khi bạn nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + V để dán dữ liệu mà mình đã copy, Excel sẽ cho ra kết quả là dữ liệu đã được bỏ dấu và vẫn được giữ nguyên bố cục ban đầu.

Cách sử dụng UNIkey có thể đánh giá là một cách bỏ dấu trong Excel nhanh chóng và đơn giản nhất mà bạn có thể thực hiện theo. Hãy áp dụng các thao tác chuyển đổi dữ liệu có dấu sang dữ liệu không dấu bằng UNIkey đã được chúng tôi hướng dẫn phía trên để bỏ dấu trong Excel hiệu quả nhất nhé.
Bạn cũng có thể áp dụng các cách sử dụng hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt mà chúng tôi cung cấp phía trên để áp dụng hàm bỏ dấu trong Google Sheets linh hoạt nhé.
Lợi ích khi sử dụng hàm bỏ dấu trong Google Sheets và Excel
Việc sử dụng hàm bỏ dấu trong Google Sheets và Microsoft Excel để chuyển đổi văn bản có dấu sang không dấu sẽ giúp bạn chuẩn hóa dữ liệu hiệu quả hơn, đặc biệt là khi bạn đang xử lý dữ liệu tiếng Việt trong bảng tính của mình. Bằng cách bỏ dấu, các ký tự như ă, â, ê, ô, ơ, ư hay các dấu thanh như sắc, huyền, hỏi, ngã và nặng sẽ được loại bỏ và giúp cho dữ liệu trong bảng tính được thay thế bằng dạng không dấu tương ứng.
Dưới đây là một số lợi ích nổi bật nhất khi bạn tiến hành các cách bỏ dấu trong Excel và Google Sheets:
- Khắc phục lỗi hiển thị dấu: Trong một số trường hợp, các dữ liệu mà nhập vào bảng tính sẽ bị lỗi font hoặc sai dấu. Bằng cách loại bỏ dấu trong Excel hoặc trong Google Sheet sẽ giúp bạn làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu nhanh chóng hơn.
- Hỗ trợ xử lý và phân tích dữ liệu: Khi cần lọc, tìm kiếm hoặc so sánh dữ liệu, việc chuyển sang dạng không dấu sẽ giúp bạn thao tác linh hoạt, dễ dàng và chính xác hơn rất nhiều.
- Phục vụ nhiều yêu cầu bài tập hoặc công việc: Nếu đề bài toán yêu cầu bạn cần phải chuẩn hóa dữ liệu không dấu hoặc cần bạn xử lý văn bản trong bảng tính để phục vụ các mục đích tính toán và phân tích dữ liệu liên quan. Việc nắm rõ được các cách loại bỏ dấu cho dữ liệu trong bảng tính Excel hoặc Google Sheets sẽ giúp bạn hoàn thành công việc và giải bài tập nhanh chóng, hiệu quả hơn.
>>> Xem thêm: Tổng hợp 18+ mẹo Word cực hay giúp bạn làm việc nhanh gấp đôi
Lời kết
Trong bài viết hướng dẫn sử dụng các hàm Excel bỏ dấu tiếng Việt được cung cấp chi tiết phía trên, MSO đã hướng dẫn cụ thể cho bạn về các cách bỏ dấu trong Excel đơn giản và nhanh chóng nhất. Hãy áp dụng theo các cách này để có thể chuẩn hóa các dữ liệu trong bảng tính của mình một cách hiệu quả nhất nhé.
Nếu như có bất kỳ điều gì còn thắc mắc mà cần được chúng tôi giải đáp cụ thể hơn, bạn hãy nhanh chóng kết nối với chúng tôi thông qua những thông tin liên hệ được cung cấp ngay dưới đây nhé.
———————————————————
Fanpage: MSO.vn – Microsoft 365 Việt Nam
Hotline: 024.9999.7777














